Phụ ma (Enchant) là dạng bùa yểm dùng để tăng thuộc tính và kỹ năng cho trang bị. Đối với từng loại hero, bạn cần coi kỹ loại lính của nghề cuối mà bạn chọn của mình cho phù hợp.
Ví dụ: Dieharte chơi Kỵ binh thì có thể chọn Sóng dữ (Rough Sea) nhưng nếu chơi Sát thủ thì chọn phụ ma là Nắng gắt (Blazing Sun)
Các loại phụ ma và khả năng tương thích
Tên phụ ma | Thưởng Set 2 | Thuởng Set 4 | Thích hợp |
---|---|---|---|
Nắng gắt (Blazing Sun) |
Bạo kích +5% | Sát thương BK +20% | Sát thủ |
Sao băng (Meteor) |
Bạo kích +5% | Khi tấn công lính có máu trên 80%, tất cả sát thương, tất cả sát thương saukhi vào trận tăng +20% | Sát thủ |
Gió nhẹ (Breeze) | ATK và INT +5% | Sát thương gây ra tăng 10%. Sau khi hành động, có 30% cơ hội di chuyển với pham vi +2. Tồn tại trong một lượt. | Phi binh, Kỵ binh và các lính công nói chung |
Trăng tròn (Full Moon) | ATK và INT +5% | Khi máu trên 80%, tất cả chỉ số ATK & DEF tăng 10%. | Phi binh, Kỵ binh và các lính công nói chung, Pháp sư |
Đồng hồ (Clock) | ATK và INT +5% | Khi gây sát thương kỹ năng, có 30% cơ hội giảm hồi chiêu xuống -5 | Pháp sư |
Ma thuật (Magic) | ATK và INT +5% | Sát thương kỹ năng tăng 10%. Sát thương đán phạm vi rộng AoE thêm 5%. | Pháp sư |
Sóng dữ
(Rough Sea) |
ATK và INT +5% | Khi chủ động tấn công, ATK tăng 10%, sát thương nhận được giảm 15%. | Phi binh, Kỵ binh và các lính công nói chung |
Đá cứng (Hard Rock) | DEF và MDEF +5% | Khi máu dưới < 50%, có 50% cơ hội hồi 15% máu sau trận đấu. (cả máu hero và lính) | Lính thủ (Tank) |
Hàn băng (Ice) | DEF và MDEF +5% | Khi bị tấn công, có 20% cơ hội làm kẻ tấn công mình không thể tấn công trong lượt kế tiếp. | Lính thủ (Tank) |
Thép (Steel) | HP +10% | Sát thương nhận được giảm 10%. | Lính thủ (Tank) |
Gai (Thorns) | HP +10% | Khi bị tấn công, có 30% cơ hội phản lại 50% sát thương. | Lính thủ (Tank) |
Đại thụ (Tree of Life) |
HP +10% | Đồng minh (gồm cả bản thân) trong vòng 2 ô sẽ tăng DEF & MDEF +5%. | Lính thủ (Tank), Lính trị liệu |
Thủy tinh (Crystal) |
DEF và MDEF +5% | Máu hồi của kỹ năng trị liệu tăng 20%. | Trị liệu |
Hướng dẫn chọn phụ ma cho từng hero cụ thể
Danh sách này sẽ tập trung vào những hero quan trọng mà nhiều người chơi.
Dieharte |
Sóng dữ: khi chơi kỵ binh Nắng gắt: khi chơi Sát thủ (Kẻ ám sát/Assasin) |
Elwin |
Trăng tròn: lựa chọn về lâu dài cho Elwin vì sau này sẽ được buff về hồi máu. Sóng dữ: nếu muốn tăng sát thương. Gió nhẹ: nếu muốn cải thiện việc di chuyển của Elwin. |
Luna |
2 Đá cứng, 1 Hàn băng, 1 Thủy tinh Để bù lại MDEF khi kỹ năng đã thay ATK bằng MDEF. |
Tiaris |
Thủy tinh: để tăng hồi máu Đại thụ: khi cảm thấy việc hồi máu đã quá dư thừa. |
Liana |
Thủy tinh: để tăng hồi máu Đại thụ: khi cảm thấy việc hồi máu đã quá dư thừa. |
Cherie |
Sóng dữ: để tăng sát thương (ưu tiên) Gió nhẹ: để tăng di chuyển. Chú ý rằng Cherie đã có kỹ răng riêng để có thể di chuyển 2 lần. |
Bernhardt |
Trăng tròn: nếu dùng BErnhadt đánh sát thương AOE. Đồng hồ: nếu muốn hồi chiêu nhanh. Sóng dữ: để tăng sát thương. |
Leon |
Sóng dữ: tăng sát thương. Gió nhẹ: để tăng di chuyển. |
Altemuller |
Đá cứng: khi dùng Altemuller theo đường tank Sóng dữ: tăng sát thương (theo đường công). |
Ledin |
Đá cứng: lựa chọn an toàn và chắc chắn cho hàng thủ (tank) Hàn băng: Khi cảm thấy đã thủ chắc và muốn tìm kiếm cơ hội khóa lượt đi của đối phương. |
Bozel | Đồng hồ: giảm hồi chiêu |
Lana |
Đồng hồ: giảm hồi chiêu Ma thuật: tăng sát thương Trăng tròn: tăng nhiều sát thương nhưng ít chắc chắn |
Freya |
Đá cứng: lựa chọn chắc chắn cho vị trí tank Thép: lựa chọn an toàn. Hàn băng và Gai: Tăng cơ hội gây bất lợi cho kẻ địch khi bị tấn công. |
Sophia |
Thủy tinh: để tăng hồi máu Đại thụ: khi cảm thấy việc hồi máu đã quá dư thừa. |
Egbert | Đồng hồ: hồi chiêu nhanh. |
Sonya | Sóng dữ: tăng sát thương. |
Chris |
Đại thụ: thích hợp lối chơi vừa đánh vừa bớm máu. Thủy tinh: thiên về bơm máu. |
Imelda |
Đồng hồ: vì hồi chiêu hiện khá chậm. Ma thuật hoặc Trăng tròn: để tăng sát thương. |
Vargas |
Đá cứng: lựa chọn phổ biến của lính tank Thép: giải pháp tăng thủ an toàn |
Matthew |
Sóng dữ: nếu chọn các hướng chơi tấn công. Nắng gặt: lối chơi của Kẻ sám sát (Assasin). |
Grenier |
Đá cứng:do Genier không phải là tank quá mạnh. Thép: giải pháp an toàn. |
Almeda | Thủy tinh: tăng hồi máu vì Almeda cũng không phải quá đỉnh về việc này |